Báo giá vật tư cứu hỏa, thiết bị pccc với giá ưu đãi và chiết khấu cao, bảng báo giá vật tư cứu hỏa bao gồm các loại thiết bị phòng cháy chữa cháy như bình cứu hỏa, van và vòi cứu hỏa, quần áo chữa cháy theo thông tư 48, thiết bị báo cháy, tủ chữa cháy, van lăng phun chữa cháy, báo giá nạp bình cứu hỏa…với mức giá tốt nhất tại Bình Dương
BÁO GIÁ: THIẾT BỊ PCCC – VẬT TƯ CỨU HỎA
Công ty TNHH PCCC Hoàng Gia
Địa điểm kinh doanh số 1:
Số 25 QL13 Kp.Bình Hoà, P.Lái Thiêu, Tp.Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Địa điểm kinh doanh số 2:
Số 318 QL13 KP. Bàu Bàng Thị Trấn Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Tỉnh Bình Dương
Địa điểm kinh doanh số 3:
Số 6, Đường DT 747B, Khu Phố 7, P.Uyên Hưng, TP Tân Uyên, Bình Dương
DT: 0978.209.509
Dưới đây là bảng phụ kiện, thiết bị vật tư cứu hỏa. Quý khách hàng cần báo giá xin vui lòng liên hệ: 0978.209.509
STT | TÊN VẬT TƯ PHỤ KIỆN CỨU HỎA | STT | TÊN VẬT TƯ PHỤ KIỆN CỨU HỎA |
1 | Van một chiều DN 150 | 161 | Bình cứu hỏa bột MF4 – MF8 |
2 | Van một chiều DN 100 | 162 | Bình cứu hỏa khí MT3 – MT5 |
3 | Van một chiều DN 65 | 163 | Bình cứu hỏa xe đẩy MT35 |
4 | Công tắc dòng chảy DN 150 | 164 | Bình Size nước TQ |
5 | Công tắc dòng chảy DN 100 | 165 | Nạp bình cứu hỏa bột MF4, MF8 |
6 | Van báo động (Alram Valve) 150 | 166 | Nạp bình cứu hỏa khí MT3, MT5 |
7 | Khớp nối mềm D150 | 167 | Nạp bình cứu hỏa xe đẩy MT35 |
8 | Khớp nối mềm D65 | 168 | Vòi cứu hỏa D50 (đủ bộ) |
9 | Y lọc D150 | 169 | Vòi cứu hỏa D65 (đủ bộ) |
10 | Y lọc D65 | 170 | Van cứu hỏa D50 (đủ bộ) |
11 | Rọ hút D100 | 171 | Van cứu hỏa D65 (đủ bộ) |
12 | Bình tích áp 200L | 172 | Bộ tiêu lệnh, nội quy, cấm lửa, cấm hút thuốc (đủ bộ) |
13 | Van giảm áp D150 | 173 | Chăn chiên cứu hỏa (đủ loại) |
14 | Van giảm áp D100 | 174 | Quần áo Amiang chống cháy loại 1, loại 2 |
15 | Van bướm kèm công tắc giám sát D150 | 175 | Thang dây chữa cháy (đủ size) |
16 | Van bướm kèm công tắc giám sát D100 | 176 | Dây cứu hỏa, cứu nạn hạ chậm |
17 | Van cổng D150 | 177 | Trụ nước cứu hỏa 2 họng, 3 họng (đầy đủ) |
18 | Van cổng D100 | 178 | Hộp đựng phương tiện cứu hỏa (đủ kích thước, đủ size) |
19 | Van cổng D65 | KHẨU TRANG, KÍNH, MẶT NẠ CỨU HỎA | |
20 | Van chặn đồng DN32 | 179 | Khẩu trang than hoạt tính |
21 | Van chặn đồng DN25 | 180 | Khẩu trang đặc biệt chống virus, khói độc |
22 | Van chặn đồng DN15 | 181 | Khẩu trang 2 lớp cao cấp |
23 | Van xả khí D25 | 182 | Khẩu trang kẻ, khung, phẳng |
24 | Đồng hồ áp lực PN16 | 183 | Kính DL 507 đủ loại |
25 | Công tắc áp lực | 184 | Kính tráng bạc, kính dẻo, kính không số |
26 | Ống thép D150 – Thép đen (dày 4.78) | 185 | Kính mắt cứu hỏa 2 lớp |
27 | Ống thép D100 – Thép đen (dày 3.2) | 186 | Mặt nạ cứu hỏa cầm tay, đội trên đầu |
28 | Ống thép D80 – Thép đen (dày 2.9) | 187 | Mặt na cứu hỏa phòng độc Drager của Đức |
29 | Ống thép D65 – Mạ kẽm (dày 2.9) | 188 | Mặt nạ cứu hỏa phòng độc (loại có vòi + không có vòi) |
30 | Ống thép D50 – Mạ kẽm (dày 2.6) | 189 | Mặt nạ cứu hỏa phòng độc 1 phin lọc, 2 phin lọc (Nhật) |
31 | Ống thép D40 – Mạ kẽm (dày 2.5) | 190 | Mặt nạ cứu hỏa phòng độc 3M của Mỹ (1phin, 2 phin) |
32 | Ống thép D32 – Mạ kẽm (dày 2.3) | 191 | Mặt nạ cứu hỏa phun cát loại đặc biệt |
33 | Ống thép D25 – Mạ kẽm (dày 2.3) | MŨ, ỦNG, ĐÈN, YẾM, MÁY MÓC PHỤC VỤ CỨU HỎA | |
34 | Cút D150 hàn | 192 | Mũ y tế, mũ công nhân dùng cứu hỏa |
35 | Cút D100 hàn | 193 | Mũ cối loại đặc biệt khi cứu hỏa |
36 | Cút D80 hàn | 194 | Mũ nhựa loại 1, loại 2 |
37 | Cút D65 ren | 195 | Mũ nhựa nhập khẩu Đài Loan, Hàn Quốc, Mỹ, Nhật |
38 | Cút D50 ren | 196 | Mũ lưỡi trai kaki (loại 1, loại 2) |
39 | Cút D40 | 197 | Nút tai chống ồn hình nón / 3M |
40 | Cút D32 | 198 | Nút tai chống ồn, ốp tai cứu hỏa |
41 | Cút D25 ren | 199 | Ủng chịu dầu, chịu nhiệt màu nâu (loại 1, loại 2) |
42 | Tê hàn thép đen DN150 (các loại) | 200 | Ủng đen, trắng, ủng các loại |
43 | Tê hàn thép đen DN100 (các loại) | 201 | Yếm bò vải cứu hỏa |
44 | Tê hàn thép đen DN80 (các loại) | 202 | Yếm da đen chống nước |
45 | Tên ren thép mạ kẽm DN65 (các loại) | 203 | Yếm nilon chống nước cao cấp |
46 | Tên ren thép mạ kẽm DN50 (các loại) | 204 | Đèn sạc to cứu hỏa, cứu người |
47 | Tên ren thép mạ kẽm DN40 (các loại) | 205 | Đèn ác quy 2 bóng cầm tay |
48 | Tên ren thép mạ kẽm DN32 | 206 | Đèn soi hầm lò khi hỏa hoạn, cứu hỏa |
49 | Tên ren thép mạ kẽm DN25 | 207 | Đèn pin sạc điện nhỏ tiện dụng |
50 | Côn thu hàn thép DN150 | 208 | Gậy pin (dùng 6 pin trung) |
51 | Côn thu hàn thép DN100/80 | 209 | Ống nhòm phục vụ cứu hỏa |
52 | Côn thu hàn thép DN80/65 | 210 | Dây lưng da bảo vệ người khi cứu hỏa |
53 | Côn thu hàn thép DN65/50 | 211 | Loa thông báo cứu người khi khẩn cấp |
54 | Côn thu ren thép mạ kẽm DN50/40 | 212 | Còi inox, loa bảo vệ |
55 | Côn thu ren thép mạ kẽm DN40/32 | 213 | Dùi cui cao su, gỗ, dùng cho bảo vệ hiện trường |
56 | Côn thu ren thép mạ kẽm DN32/25 | 214 | Cáng cứu thương, cứu hộ, cứu hỏa |
57 | Côn thu ren thép mạ kẽm DN25/15 | 215 | Nhà bạt cơ động quân đội dùng khi cứu hỏa |
58 | Kép thép mẹ kẽm D65 | 216 | Dù nhảy (dùng trong cứu hộ, cứu hỏa) |
59 | Kép thép mẹ kẽm D50 | 217 | Giẻ lau cotton màu, cotton trắng chống cháy |
60 | Kép thép mẹ kẽm D40 | 218 | Túi bạt loại to, nhỏ đủ size |
61 | Kép thép mẹ kẽm D32 | 219 | Cọc tiêu nhựa 55cm, 75cm |
62 | Mặt bích thép phi chuẩn cho van DN150 | 220 | Võng cứu người, cứu hỏa |
63 | Mặt bích thép phi chuẩn cho van DN100 | 221 | Dây dù loại 1, dây dù buộc hàng hóa |
64 | Mặt bích thép phi chuẩn cho van DN65 | 222 | Dây phản quang 5F 2 lớp, 3 lớp, dây 3F… |
65 | Mặt bích thép tiêu chuẩn cho đường ống DN 150 | 223 | Găng tay cách điện khi xảy ra hỏa hoạn |
66 | Mặt bích thép tiêu chuẩn cho đường ống DN 100 | 224 | Thảm cách điện khi xảy ra hỏa hoạn |
67 | Mặt bích thép tiêu chuẩn cho đường ống DN 80 | 225 | Ủng cách điện khi xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn |
68 | Joăng cao su DN150 | 226 | Giầy da cách nhiệt, chống cháy nổ |
69 | Joăng cao su DN100 | 227 | Giầy thượng đình, dép tổ ong dùng trong cứu hỏa |
70 | Joăng cao su DN65 | ||
71 | Bulong DN 150 | ||
72 | Bulong DN 100 | ||
73 | Bulong DN 80 | ||
74 | Măng sông D65 | ||
75 | Măng sông D50 | ||
76 | Măng sông D40 | ||
77 | Măng sông D32 | ||
78 | Măng sông D25 | ||
79 | Quang treo, giá đỡ ống D150 | ||
80 | Quang treo, giá đỡ ống D100 | ||
81 | Quang treo, giá đỡ ống D80 | ||
82 | Quang treo, giá đỡ ống D65 | ||
83 | Quang treo, giá đỡ ống D50 | ||
84 | Quang treo, giá đỡ ống D40 | ||
85 | Quang treo, giá đỡ ống D32 | ||
85 | Quang treo, giá đỡ ống D25 | ||
87 | Que hàn ống | ||
88 | Sơn đỏ | ||
89 | Sơn chống rỉ | ||
90 | Chất xử lý bề mặt ống kẽm | ||
91 | Băng tan | ||
THIẾT BỊ – TRANG BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
91 | Dây an toàn A1 (móc to, móc DL) | ||
93 | Dây an toàn A1 (móc mạ niken, kẽm) | ||
94 | Dây an toàn A2 xanh | ||
95 | Dây an toàn A3 | ||
96 | Dây an toàn A4 trắng | ||
97 | Dây an toàn A4 xanh 2 sọc | ||
98 | Dây an toàn da móc to – móc nhỏ | ||
99 | Guốc trèo cột 400m | ||
100 | Guốc trèo cột 500m | ||
101 | Lưới cước xanh/đen chống bụi khổ 2m | ||
102 | Lưới an toàn XD dù trắng phi 4 (10x10cm) | ||
103 | Thang dây chữa cháy | ||
104 | Dây cẩu hàng rộng 100mm ( độ dài tùy ý) | ||
105 | Dây cẩu rộng 50mm (độ dài tùy ý) | ||
106 | Dây đai bảo hiểm toàn thân móc to – nhỏ | ||
107 | Áo bếp cộc – dài | ||
108 | Áo phản quang môi trường màu xanh – vàng cam | ||
109 | Áo blu nam/nữ dài màu trắng, xanh | ||
110 | Áo blu nam/nữ ngắn màu trắng, xanh | ||
111 | Áo bảo vệ loại 1, loại 2 | ||
112 | Quần áo Peko xanh CN | ||
113 | Quần áo blu trắng vải lon dài, cộc | ||
114 | Quần áo công nghệ vài ion | ||
115 | Quần áo cotton mỏng, dày (bạt) | ||
116 | Quần áo Kaki công nhân loại 1, loại 2 | ||
117 | Quần áo Kaki nhập Hàn Quốc | ||
118 | Quần áo theo kiểu Lilama | ||
119 | Quần áo kaki bawngzim túi hộp | ||
120 | Quần sẹc loại 1, loại 2 | ||
TRANG THIẾT BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG | |||
122 | Quần áo công nhân chịu nhiệt tráng bạc | ||
123 | Quần áo chống hóa chất (TQ) | ||
124 | Quần áo chống cháy – Dupont (Mỹ) | ||
125 | Bộ áo liền quần sơn | ||
126 | Bộ quần áo lặn liện bộ, có bộ dời | ||
127 | Áo phao TQ | ||
128 | Áo phao cao cấp hàng VN | ||
129 | Áo phao gối | ||
130 | Phao cứu hộ | ||
131 | Áo phao vàng cam có khóa VN | ||
132 | Áo mưa Raldo loại măng tô | ||
133 | Áo mưa Raldo loại TB | ||
134 | Áo mưa Raldo loại quả cầu | ||
135 | Áo mưa Danko A2/A5 | ||
136 | Áo mưa 2 lớp cao cấp | ||
137 | Áo mưa Dolphin của bộ đội | ||
138 | Áo mưa bộ của sĩ quan bộ đội | ||
139 | Áo mưa 2 đầu siêu bền VN | ||
140 | Băng cảnh báo nguy hiểm | ||
141 | Bộ lội nước nhựa – cao su ( có đủ các size) | ||
GĂNG TAY CỨU HỎA – BẢO HỘ LAO ĐỘNG | |||
142 | Găng KV Hàn Quốc dài nếp nhăn | ||
143 | Găng hoa hồng | ||
144 | Găng tay cao su TQ (vàng, đen) | ||
145 | Găng tay chống axit | ||
147 | Găng tay chống axit đặc biệt màu đen | ||
148 | Găng tay chống nóng tráng nhựa cam | ||
149 | Găng tay tráng nhựa xanh nhập Malaysia | ||
150 | Găng tay chống hóa chất TQ/Malaysia | ||
151 | Găng tay nilon loại hộp, túi | ||
152 | Găng tay bạt cao cấp | ||
153 | Găng tay da dài, ngắn | ||
154 | Găng tay vải can | ||
155 | Găng tay sơn | ||
156 | Găng tay sợi hạt, sợi các loại | ||
157 | Găng tay cotton | ||
158 | Găng tay y tế nhập Malaysia | ||
158 | Găng tay tĩnh điện thường, tĩnh điện hạt | ||
160 | Găng tay Amiang loại ngắn, dài |