Dưới đây là bảng phụ kiện, thiết bị vật tư cứu hỏa. Quý khách hàng cần báo giá xin vui lòng liên hệ: 0978.209.509
| STT | TÊN VẬT TƯ PHỤ KIỆN CỨU HỎA | STT | TÊN VẬT TƯ PHỤ KIỆN CỨU HỎA |
| 1 | Van một chiều DN 150 | 161 | Bình cứu hỏa bột MF4 – MF8 |
| 2 | Van một chiều DN 100 | 162 | Bình cứu hỏa khí MT3 – MT5 |
| 3 | Van một chiều DN 65 | 163 | Bình cứu hỏa xe đẩy MT35 |
| 4 | Công tắc dòng chảy DN 150 | 164 | Bình Size nước TQ |
| 5 | Công tắc dòng chảy DN 100 | 165 | Nạp bình cứu hỏa bột MF4, MF8 |
| 6 | Van báo động (Alram Valve) 150 | 166 | Nạp bình cứu hỏa khí MT3, MT5 |
| 7 | Khớp nối mềm D150 | 167 | Nạp bình cứu hỏa xe đẩy MT35 |
| 8 | Khớp nối mềm D65 | 168 | Vòi cứu hỏa D50 (đủ bộ) |
| 9 | Y lọc D150 | 169 | Vòi cứu hỏa D65 (đủ bộ) |
| 10 | Y lọc D65 | 170 | Van cứu hỏa D50 (đủ bộ) |
| 11 | Rọ hút D100 | 171 | Van cứu hỏa D65 (đủ bộ) |
| 12 | Bình tích áp 200L | 172 | Bộ tiêu lệnh, nội quy, cấm lửa, cấm hút thuốc (đủ bộ) |
| 13 | Van giảm áp D150 | 173 | Chăn chiên cứu hỏa (đủ loại) |
| 14 | Van giảm áp D100 | 174 | Quần áo Amiang chống cháy loại 1, loại 2 |
| 15 | Van bướm kèm công tắc giám sát D150 | 175 | Thang dây chữa cháy (đủ size) |
| 16 | Van bướm kèm công tắc giám sát D100 | 176 | Dây cứu hỏa, cứu nạn hạ chậm |
| 17 | Van cổng D150 | 177 | Trụ nước cứu hỏa 2 họng, 3 họng (đầy đủ) |
| 18 | Van cổng D100 | 178 | Hộp đựng phương tiện cứu hỏa (đủ kích thước, đủ size) |
| 19 | Van cổng D65 | KHẨU TRANG, KÍNH, MẶT NẠ CỨU HỎA | |
| 20 | Van chặn đồng DN32 | 179 | Khẩu trang than hoạt tính |
| 21 | Van chặn đồng DN25 | 180 | Khẩu trang đặc biệt chống virus, khói độc |
| 22 | Van chặn đồng DN15 | 181 | Khẩu trang 2 lớp cao cấp |
| 23 | Van xả khí D25 | 182 | Khẩu trang kẻ, khung, phẳng |
| 24 | Đồng hồ áp lực PN16 | 183 | Kính DL 507 đủ loại |
| 25 | Công tắc áp lực | 184 | Kính tráng bạc, kính dẻo, kính không số |
| 26 | Ống thép D150 – Thép đen (dày 4.78) | 185 | Kính mắt cứu hỏa 2 lớp |
| 27 | Ống thép D100 – Thép đen (dày 3.2) | 186 | Mặt nạ cứu hỏa cầm tay, đội trên đầu |
| 28 | Ống thép D80 – Thép đen (dày 2.9) | 187 | Mặt na cứu hỏa phòng độc Drager của Đức |
| 29 | Ống thép D65 – Mạ kẽm (dày 2.9) | 188 | Mặt nạ cứu hỏa phòng độc (loại có vòi + không có vòi) |
| 30 | Ống thép D50 – Mạ kẽm (dày 2.6) | 189 | Mặt nạ cứu hỏa phòng độc 1 phin lọc, 2 phin lọc (Nhật) |
| 31 | Ống thép D40 – Mạ kẽm (dày 2.5) | 190 | Mặt nạ cứu hỏa phòng độc 3M của Mỹ (1phin, 2 phin) |
| 32 | Ống thép D32 – Mạ kẽm (dày 2.3) | 191 | Mặt nạ cứu hỏa phun cát loại đặc biệt |
| 33 | Ống thép D25 – Mạ kẽm (dày 2.3) | MŨ, ỦNG, ĐÈN, YẾM, MÁY MÓC PHỤC VỤ CỨU HỎA | |
| 34 | Cút D150 hàn | 192 | Mũ y tế, mũ công nhân dùng cứu hỏa |
| 35 | Cút D100 hàn | 193 | Mũ cối loại đặc biệt khi cứu hỏa |
| 36 | Cút D80 hàn | 194 | Mũ nhựa loại 1, loại 2 |
| 37 | Cút D65 ren | 195 | Mũ nhựa nhập khẩu Đài Loan, Hàn Quốc, Mỹ, Nhật |
| 38 | Cút D50 ren | 196 | Mũ lưỡi trai kaki (loại 1, loại 2) |
| 39 | Cút D40 | 197 | Nút tai chống ồn hình nón / 3M |
| 40 | Cút D32 | 198 | Nút tai chống ồn, ốp tai cứu hỏa |
| 41 | Cút D25 ren | 199 | Ủng chịu dầu, chịu nhiệt màu nâu (loại 1, loại 2) |
| 42 | Tê hàn thép đen DN150 (các loại) | 200 | Ủng đen, trắng, ủng các loại |
| 43 | Tê hàn thép đen DN100 (các loại) | 201 | Yếm bò vải cứu hỏa |
| 44 | Tê hàn thép đen DN80 (các loại) | 202 | Yếm da đen chống nước |
| 45 | Tên ren thép mạ kẽm DN65 (các loại) | 203 | Yếm nilon chống nước cao cấp |
| 46 | Tên ren thép mạ kẽm DN50 (các loại) | 204 | Đèn sạc to cứu hỏa, cứu người |
| 47 | Tên ren thép mạ kẽm DN40 (các loại) | 205 | Đèn ác quy 2 bóng cầm tay |
| 48 | Tên ren thép mạ kẽm DN32 | 206 | Đèn soi hầm lò khi hỏa hoạn, cứu hỏa |
| 49 | Tên ren thép mạ kẽm DN25 | 207 | Đèn pin sạc điện nhỏ tiện dụng |
| 50 | Côn thu hàn thép DN150 | 208 | Gậy pin (dùng 6 pin trung) |
| 51 | Côn thu hàn thép DN100/80 | 209 | Ống nhòm phục vụ cứu hỏa |
| 52 | Côn thu hàn thép DN80/65 | 210 | Dây lưng da bảo vệ người khi cứu hỏa |
| 53 | Côn thu hàn thép DN65/50 | 211 | Loa thông báo cứu người khi khẩn cấp |
| 54 | Côn thu ren thép mạ kẽm DN50/40 | 212 | Còi inox, loa bảo vệ |
| 55 | Côn thu ren thép mạ kẽm DN40/32 | 213 | Dùi cui cao su, gỗ, dùng cho bảo vệ hiện trường |
| 56 | Côn thu ren thép mạ kẽm DN32/25 | 214 | Cáng cứu thương, cứu hộ, cứu hỏa |
| 57 | Côn thu ren thép mạ kẽm DN25/15 | 215 | Nhà bạt cơ động quân đội dùng khi cứu hỏa |
| 58 | Kép thép mẹ kẽm D65 | 216 | Dù nhảy (dùng trong cứu hộ, cứu hỏa) |
| 59 | Kép thép mẹ kẽm D50 | 217 | Giẻ lau cotton màu, cotton trắng chống cháy |
| 60 | Kép thép mẹ kẽm D40 | 218 | Túi bạt loại to, nhỏ đủ size |
| 61 | Kép thép mẹ kẽm D32 | 219 | Cọc tiêu nhựa 55cm, 75cm |
| 62 | Mặt bích thép phi chuẩn cho van DN150 | 220 | Võng cứu người, cứu hỏa |
| 63 | Mặt bích thép phi chuẩn cho van DN100 | 221 | Dây dù loại 1, dây dù buộc hàng hóa |
| 64 | Mặt bích thép phi chuẩn cho van DN65 | 222 | Dây phản quang 5F 2 lớp, 3 lớp, dây 3F… |
| 65 | Mặt bích thép tiêu chuẩn cho đường ống DN 150 | 223 | Găng tay cách điện khi xảy ra hỏa hoạn |
| 66 | Mặt bích thép tiêu chuẩn cho đường ống DN 100 | 224 | Thảm cách điện khi xảy ra hỏa hoạn |
| 67 | Mặt bích thép tiêu chuẩn cho đường ống DN 80 | 225 | Ủng cách điện khi xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn |
| 68 | Joăng cao su DN150 | 226 | Giầy da cách nhiệt, chống cháy nổ |
| 69 | Joăng cao su DN100 | 227 | Giầy thượng đình, dép tổ ong dùng trong cứu hỏa |
| 70 | Joăng cao su DN65 | ||
| 71 | Bulong DN 150 | ||
| 72 | Bulong DN 100 | ||
| 73 | Bulong DN 80 | ||
| 74 | Măng sông D65 | ||
| 75 | Măng sông D50 | ||
| 76 | Măng sông D40 | ||
| 77 | Măng sông D32 | ||
| 78 | Măng sông D25 | ||
| 79 | Quang treo, giá đỡ ống D150 | ||
| 80 | Quang treo, giá đỡ ống D100 | ||
| 81 | Quang treo, giá đỡ ống D80 | ||
| 82 | Quang treo, giá đỡ ống D65 | ||
| 83 | Quang treo, giá đỡ ống D50 | ||
| 84 | Quang treo, giá đỡ ống D40 | ||
| 85 | Quang treo, giá đỡ ống D32 | ||
| 85 | Quang treo, giá đỡ ống D25 | ||
| 87 | Que hàn ống | ||
| 88 | Sơn đỏ | ||
| 89 | Sơn chống rỉ | ||
| 90 | Chất xử lý bề mặt ống kẽm | ||
| 91 | Băng tan | ||
| THIẾT BỊ – TRANG BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
| 91 | Dây an toàn A1 (móc to, móc DL) | ||
| 93 | Dây an toàn A1 (móc mạ niken, kẽm) | ||
| 94 | Dây an toàn A2 xanh | ||
| 95 | Dây an toàn A3 | ||
| 96 | Dây an toàn A4 trắng | ||
| 97 | Dây an toàn A4 xanh 2 sọc | ||
| 98 | Dây an toàn da móc to – móc nhỏ | ||
| 99 | Guốc trèo cột 400m | ||
| 100 | Guốc trèo cột 500m | ||
| 101 | Lưới cước xanh/đen chống bụi khổ 2m | ||
| 102 | Lưới an toàn XD dù trắng phi 4 (10x10cm) | ||
| 103 | Thang dây chữa cháy | ||
| 104 | Dây cẩu hàng rộng 100mm ( độ dài tùy ý) | ||
| 105 | Dây cẩu rộng 50mm (độ dài tùy ý) | ||
| 106 | Dây đai bảo hiểm toàn thân móc to – nhỏ | ||
| 107 | Áo bếp cộc – dài | ||
| 108 | Áo phản quang môi trường màu xanh – vàng cam | ||
| 109 | Áo blu nam/nữ dài màu trắng, xanh | ||
| 110 | Áo blu nam/nữ ngắn màu trắng, xanh | ||
| 111 | Áo bảo vệ loại 1, loại 2 | ||
| 112 | Quần áo Peko xanh CN | ||
| 113 | Quần áo blu trắng vải lon dài, cộc | ||
| 114 | Quần áo công nghệ vài ion | ||
| 115 | Quần áo cotton mỏng, dày (bạt) | ||
| 116 | Quần áo Kaki công nhân loại 1, loại 2 | ||
| 117 | Quần áo Kaki nhập Hàn Quốc | ||
| 118 | Quần áo theo kiểu Lilama | ||
| 119 | Quần áo kaki bawngzim túi hộp | ||
| 120 | Quần sẹc loại 1, loại 2 | ||
| TRANG THIẾT BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG | |||
| 122 | Quần áo công nhân chịu nhiệt tráng bạc | ||
| 123 | Quần áo chống hóa chất (TQ) | ||
| 124 | Quần áo chống cháy – Dupont (Mỹ) | ||
| 125 | Bộ áo liền quần sơn | ||
| 126 | Bộ quần áo lặn liện bộ, có bộ dời | ||
| 127 | Áo phao TQ | ||
| 128 | Áo phao cao cấp hàng VN | ||
| 129 | Áo phao gối | ||
| 130 | Phao cứu hộ | ||
| 131 | Áo phao vàng cam có khóa VN | ||
| 132 | Áo mưa Raldo loại măng tô | ||
| 133 | Áo mưa Raldo loại TB | ||
| 134 | Áo mưa Raldo loại quả cầu | ||
| 135 | Áo mưa Danko A2/A5 | ||
| 136 | Áo mưa 2 lớp cao cấp | ||
| 137 | Áo mưa Dolphin của bộ đội | ||
| 138 | Áo mưa bộ của sĩ quan bộ đội | ||
| 139 | Áo mưa 2 đầu siêu bền VN | ||
| 140 | Băng cảnh báo nguy hiểm | ||
| 141 | Bộ lội nước nhựa – cao su ( có đủ các size) | ||
| GĂNG TAY CỨU HỎA – BẢO HỘ LAO ĐỘNG | |||
| 142 | Găng KV Hàn Quốc dài nếp nhăn | ||
| 143 | Găng hoa hồng | ||
| 144 | Găng tay cao su TQ (vàng, đen) | ||
| 145 | Găng tay chống axit | ||
| 147 | Găng tay chống axit đặc biệt màu đen | ||
| 148 | Găng tay chống nóng tráng nhựa cam | ||
| 149 | Găng tay tráng nhựa xanh nhập Malaysia | ||
| 150 | Găng tay chống hóa chất TQ/Malaysia | ||
| 151 | Găng tay nilon loại hộp, túi | ||
| 152 | Găng tay bạt cao cấp | ||
| 153 | Găng tay da dài, ngắn | ||
| 154 | Găng tay vải can | ||
| 155 | Găng tay sơn | ||
| 156 | Găng tay sợi hạt, sợi các loại | ||
| 157 | Găng tay cotton | ||
| 158 | Găng tay y tế nhập Malaysia | ||
| 158 | Găng tay tĩnh điện thường, tĩnh điện hạt | ||
| 160 | Găng tay Amiang loại ngắn, dài |